Thứ Hai, 23 tháng 9, 2013

Kết quả điểm liên trại Lộc Uyển 35 và A Dục 8 2013


BHD PHẬT TỬ BÌNH ĐỊNH                                                          GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
  BHD PHÂN BAN GĐPT                                                                                       aaóbb
         --ù--
BI - TRÍ - DŨNG
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KẾT KHÓA 
LIÊN TRẠI LỘC UYỂN 35 VÀ A DỤC 8 BÌNH ĐỊNH 2013
* TRẠI SINH LỘC UYỂN
Số Họ và Tên Năm Sinh Pháp Danh Đơn vị GĐPT ĐIỂM THI CÁC MÔN Kết quả Ghi chú
Nam Nữ Nhập   Kết  Thực  Sinh  Tinh  T/Cộng
khóa khóa tập hoạt thần
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Nguyễn thị Hậu 1997 Thị Lượng Huệ Pháp 10 21 15 8 3 57 Chưa có B/Kiên
2 Nguyễn thị Xuân Xanh 1997 Thị Hồng // 11 16 14 8 3 52 nt
3 Phạm thị Hồng 1995 Thị Hạnh // 12 21 10 8 3 54 nt
4 Cù Thanh Vi 1992 Thị Kỳ // 15 0 0 0 4 19 GĐ 2 vắng
5 Lê Thùy Duyên 1997 Nhuận Lành Hiển Nam 11 21 14 8 3 57 Chưa ảnh- B/Kiên
6 Lê thị Xuân Giang 1997 Nhuận Trường // 12 30 14 8 3 67 nt
7 Nguyễn Thanh Quân 1993 Nhuận Anh // 12 26 13 8 3,5 62,5 nt
8 Nguyễn thị Minh Thư 1997 Vạn Tâm // 16 30 13 8 4 71 nt
9 Lê Đình Bảo 1997 Vạn Quí Kỳ Hoàn 17 20,50 0 8 3 48,5 Chưa có B/Kiên
10 Võ thị Thanh Dung 1996 Quảng Ngôn // 14 0 0 0 3 17 GĐ 2 vắng
11 Hoàng Cao Tấn Phát 1990 Quảng Đạt // 17 26 14 8 4 69 Chưa có B/Kiên
12 Liễu Phước Huy 1997  Quảng Phúc // 17 22 15 8 3 65 đủ
13 Trần thị Kim Phụng 1956 Quảng Hiến Liên Hoa 15 27 15 8 5 70 Chưa có B/Kiên
14 Tống thị Sen 1969 Minh Hoa            // 10 22 15 8 5 60 Chưa ảnh- B/Kiên
15 Nguyễn Tường Lâm 1992 Quảng Tường // 15 27 12 8 3,5 65,5 Chưa ảnh- B/Kiên
16 Bùi Trung Toàn 1997 Quảng Thiện // 13 26 14 8 3 64 nt
17 Nguyễn Việt Huy 1997 Đồng Hoàng Chơn truyền 12 21 14 8 3 58 Chưa có B/Kiên
18 Nguyễn thị Thúy Hồng 1997 Đồng Hạnh // 12 22 15 8 3,5 60,5 đủ
19 Vương thị Lưu 1996 Đồng Ly // 13 16 14 8 3,5 54,5 Chưa có B/Kiên
20 Phan thị Thu Chung 1997 Đồng Thủy // 19 0 0 0 3,5 22,5 GĐ 2 vắng
21 Tai Hồng Nguyệt Quế 1999 Đồng Lâm // 16 0 0 0 3,5 19,5 GĐ 2 vắng
22 Tạ Thu Yên 1999 Đồng Lành            // 15 30 16 8 3,5 72,5 Chưa có B/Kiên
23 Võ Hữu Nghĩa 1998 Sơn Trí Hội Q/Thắng 14 16 12 8 4 54 nt
24 Trần Lan Anh 1998 Nhật Minh Bửu Lâm 18 20 14 8 3,5 63,5 Chưa ảnh- B/Kiên
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
25 Đổ Thế Công 1998 Nhật Quá // 14 0 0 0 3,5 17,5 GĐ 2 vắng
26 Nguyễn thị Cẩm Lệ 1997 Nhật Thủy Bửu Lâm 15 19 16 8 3,5 61,5 Chưa B/Kiên
27 Nguyễn thị Hồng Nhung 1996 Nhật Nguyệt // 14 17 12 8 3,5 54,5 nt
28 Trần Tiến Chiêu 1998 Nhật Thức // 12 30 0 8 3 53 nt
29 Nguyễn thị Uyên Thuy 1998 Nhật Phú // 18 17 0 8 3 46 nt
30 Phạm thị Ngọc 1998 Đồng Cẩm Huệ Pháp 11 18,50 13 8 3,5 54 Tất cả đều không
31 Nguyễn Bảo Tuấn 1991 Quảng Tú // 13 0 0 0 3,5 16,5 GĐ 2 vắng
32 Võ Quốc Sỹ 1998 Thiên Lực Thiên Tôn 9 16 0 8 4 37 Chưa có B/Kiên
33 Huỳnh thị kim Loan 1999 Quảng Loan // 12 22 14 8 4 60 nt
34 Bùi thị Tuyền 1993 Thị Khê Nguyễn Huệ 18 0 0 0 3,5 21,5 GĐ 2 vắng
35 Phạm thị Trường 1996 Thị Chương          // 12 0 0 0 3,5 15,5 GĐ 2 vắng
36 Cao thị Thạnh 1993 Như Hoài Nghĩa Lâm 12 0 0 0 4 16 GĐ 2 vắng
37 Phan Minh Tuấn 1997 Như Tú // 6 19 14 8 3 50 Chưa có B/Kiên
38 Huỳnh Văn Anh 1993 Như Dũng           // 9 18 13 8 3,5 51,5 Chưa ảnh-Kiên
39 Huỳnh Quang Phúc 1997 Quang Đức Phước Sơn 21 15 12 8 3,5 59,5 đủ
40 Trần Ng: Hiền Khanh 1998 Quang Khang // 13 19 14 8 3,5 57,5 đủ
41 Nguyễn thị Hồng Thắm 1997 Quang Hồng // 7 0 0 0 3,5 10,5 GĐ 2 vắng
42 Nguyễn Việt Hoàng 1997 Quang Hoàng // 10 0 0 0 3,5 13,5 GĐ 2 vắng
43 Nguyễn Tuấn Anh 1996 Quang Tuấn // 9 18 14 8 4 53 đủ
44 Nguyễn thị Kim Đào 1997 Quang Tạo // 12 21 16 8 3 60 đủ
45 Trần Phương Thảo 1997 Quang Thảo // 13 27 17 8 3 68 Chưa có B/Kiên
46 Võ thị Anh Thư 1997 Quang Thư // 14 0 0 0 3 17 GĐ 2 vắng
47 Nguyễn thị Hồng Sen 1998 Quang Hồng // 16 23 15 8 3 65 Chưa có B/Kiên
48 Trần thị Út 1996 Đồng nguyện Chơn truyền 0 20 14 0 0 20 GĐ 1 vắng
49 Huỳnh thị Nga 1996 Như Ngân Nghĩa Lâm 0 25 0 0 0 25 GĐ 1 vắng
50 Văn thị Lý 1998 Đồng Diệu Huệ Pháp 0 19 0 0 0 19 GĐ 1 vắng
Tổng số: 50 trại sinh ; trong đó 19 Nam - 31 Nữ
* PHÚC KHẢO: Phải có đơn xin phúc khảo và chỉ nhận phúc khảo với các trại sinh chênh lệch điểm đậu 1(một) điểm
                           Thời gian nhận đơn phúc khảo kể từ khi thông báo điểm đến 15 ngày sau.
                           Trại sinh nào còn thiếu thủ tục như phần ghi chú đã ghi thì gởi gấp về cho BHD để kịp làm chứng chỉ
PL.2557 Quy nhơn, ngày      tháng     năm 2013
Người lập biểu Ban Quản Trại
BHD PHẬT TỬ BÌNH ĐỊNH                                                          GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
  BHD PHÂN BAN GĐPT                                                                                        aaóbb
        --ù--
BI - TRÍ - DŨNG
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KÉT KHÓA
LIÊN TRẠI LỘC UYỂN 35 VÀ A DỤC 8 BÌNH ĐỊNH 2013
* TRẠI SINH A DỤC
Số Họ và Tên Năm Sinh Pháp Danh Đơn vị GĐPT ĐIỂM THI CÁC MÔN T/cộng Kết quả Ghi chú
Nam Nữ Nhập  Kết  Thực  Sinh  Tinh 
khóa khóa tập hoạt thần
A B 1 2 3 4 5 6 7 10 9 10 11 12
1 Lương Tam Sơn 1963 Nguyên Tịnh Hiển Nam 17 30 14 10 4 75 Chưa ảnh,B/Trì, CC L/uyển
2 Đỗ thị Anh Đài 1992 Nhuận Liên // 14 32 14 6,5 2 68,5 nt
3 Võ thị Minh Phượng 1992 Nhuận Phụng // 16 0 0 5 2 23 Gđ 2 vắng
4 Phạm Nguyễn Kim Thoa 1992  Nhuận Giao // 13 29 13 10 2 67 Chưa ảnh,B/Trì, CC L/uyển
5 Hà thị Bích Hồng 1992  Nhuận Hoa // 14 26 13 8 3 64 Chưa ảnh,B/Trì, CC L/uyển
6 Chế Trọng Minh Đức 1997 Quảng Phổ Kỳ Hoàn 17 0 0 5 3 25 Gđ 2 vắng
7 Nguyễn thị Tường Vy 1994 Chúc Hoa // 16 30 13 10 3 72 Thiếu cc B/Trì
8 Đào Hồng Phú 1989 Quảng Cường // 18 38 16 10 3 85 nt
9 Đỗ Tiến Nghi 1993 Quảng Tiến // 14 28,50 15 10 4 71,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
10 Nguyễn Đình Hậu 1986 Hữu Lai Phú Thọ 16 20 14 10 3,5 63,5 nt
11 Lê Quỳnh Ngọc Đoàn 1987 Vạn Quý // 16 29,50 13 10 3 71,5 ( KN )
12 Phạm thị Thu Nghiêm 1996 Thánh Đoan // 15 28 16 10 4 73 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
13 Nguyễn Đại Nghiệp 1995 Hữu Sự // 17 17,50 14 10 3,5 62 nt
14 Trần Minh Trưng 1996 Hữu Trung // 16 0 0 10 2 28 Gđ 2 vắng
15 Ngô thị Lệ Nhất 1996 Thánh Lệ // 15 23,50 13 10 2 63,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
16 Nguyễn Đức Phúc  1972 Vạn Đức Phước Hưng 14 18,50 0 3,5 2 38 Thiếu tất cả
17 Tạ Hồng Hải Yến 1997 Đồng Hải Chơn Truyền 13 18,50 12 10 3,5 57 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
18 Dương thị Phương Ngân 1996 Sơn Hồng Hội Q/Thắng 15 19 12 10 3,5 59,5 Thiếu ccL/U + B/Trì
19 Võ thị Diễm My 1996 Sơn Hòa // 17 0 0 5 3,5 25,5 Gđ 2 vắng
20 Lê Nga Như Kiều 1996 Sơn Tùng // 17 22 13 10 3,5 65,5 Thiếu ccL/U + B/Trì
21 Trương Thanh Vương 1996 Sơn Minh // 18 0 0 10 3,5 31,5 Gđ 2 vắng
22 Nguyễn Thanh Anh Thiết 1995 Sơn Trang // 10 18 14 10 3,5 55,5 Thiếu ccL/U + B/Trì
23 Huỳnh Văn Nhân 1985 Nhựt Nhơn Bứu Lâm 9 19 14 10 3 55 Thiếu cc B/Trì
24 Nguyễn Ngọc Quý 1993 Nhựt Sương // 11 26 15 10 3 65 Thiếu cc B/Trì
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
25 Phan thị Kim Lành 1996 Nhựt Hiền // 16 20 15 10 3 64 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
26 Nguyễn thi Ngọc Mỹ 1995 Nhựt Lệ Bứu Lâm 15 0 0 5 3 23 Gđ 2 vắng
27 Trần thị Khâm 1940 Diệu Minh Thiên Tôn 24 21 13 10 3 71 73 tuổi
28 Mạc thị Lan 1950 Diệu Huệ // 23 5 13 7,5 3 51,5 63 tuổi
29 Nguyễn thi Triều Cư 1995 Quảng Cư // 17 23 13 10 3 66 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
30 Ngô thị Thanh Hiển 1996 Quảng Hiển // 0 0 0 3 3 Gđ 2 vắng
31 Trương Thị Liên 1996 Quảng Liên // 17 19,50 17 10 3 66,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
32 Võ thị Mỹ Hảo 1998 Quảng Hoàn // 16 15 16 10 3 60 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
33 Phan thị Trúc My 1996 Quảng My // 0 23,50 15 5 3 46,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
34 Đoàn thị Phương Thảo 1994 Quảng Thảo // 13 21 15 10 3 62 Thiếu ccL/U + B/Trì
35 Nguyễn thị Báu 1963 Quảng Bảo Mỹ Sơn 13 14 13 10 3,5 53,5  50 tuổi
36 Trần thị Nga 1970 Đức Nhân // 14 17,50 13 5 3,5 53 Thiếu đơn+ccL/U+ccB/Trì
37 Đổ thị Hằng 1995 Quảng Hà // 17 24 13 5 3,5 62,5 Thiếu đơn+ccL/U+ccB/Trì
38 Võ thị Thu Thủy 1993 Nhuận Mãn Linh Sơn 14 25 15 7,5 3 64,5 Thiếu đơn+ccB/Trì
39 Trần thị Tám 1957 Thiện Ngọc Vĩnh Lộc 11 13 13 10 3,5 50,5 56 tuổi
40 Nguyễn thị Bi 1969 Quảng Từ // 12 24 14 10 3,5 63,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
41 Nguyễn thị Trí 1962 Nhật Huệ // 15 16 14 10 3,5 58,5 51 tuỏi
42 Trần Văn Mến 1982 Đức Hùng Thiên Phước 24 0 0 3,5 27,5 Gđ 2 vắng
43 Nguyễn Trọng Toàn 1996 Thiện Hảo // 23 0 0 3,5 26,5 Gđ 2 vắng
44 Nguyễn thị Huyền Trang 1997 Nhuận Nghiêm // 15 0 0 5 3,5 23,5 Gđ 2 vắng
45 Nguyễn Hồ Hạnh Phúc 1995 Đức Thịnh // 11 0 0 5 3,5 19,5 Gđ 2 vắng
46 Nguyễn Phi Lân 1996 Vạn Toàn // 16 0 0 5 3,5 24,5 Gđ 2 vắng
47 Nguyễn thị Nhung 1979 Như Liễu Nghĩa Lâm 18 16 0 3 4 41 Thiếu cc B/Trì
48 Phạm thị Thu Hiền 1984 Như Hòa // 16 18 13 10 3,5 60,5 Thiếu cc B/Trì
49 Nguyễn Chí Nhật 1992 Như Ký // 14 26 16 10 3 69 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
50 Phạm thị Bích Phương 1996 Như Thập // 16 16 14 7,5 2,5 56 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
51 Bùi Văn Nguyện 1987 Như Đạt // 14 22,50 13 8 3 60,5 Thiếu cc B/Trì
52 Mai Anh Nguyên 1995 Như Thái // 14 20 14 10 2,5 60,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
53 Phan thị Ánh Tuyết 1980 Như Xuân // 12 14,50 14 7,5 4 52 Thiếu cc B/Trì
54 Trần Văn Đông 1985 Như Độ // 14 16 13 5 3,5 51,5 Thiếu cc B/Trì
55 Lê thị Xuyến 1996 Như Sao // 16 17 13 7,5 3 56,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
56 Phạm Nhật Thành 1985 Như Thuộc // 15 21,50 13 10 3 62,5 Thiếu cc B/Trì
57 Võ Thế Đông 1988 Quang Nam Phước Sơn 9 21,50 14 10 3 57,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
58 Võ Tuấn Kiệt 1996 Quang Tuấn // 10 29,50 13 10 2,5 65 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
59 Nguyễn Đình Nguyên 1996 Quang Nhung // 11 8 14 10 2,5 45,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
60 Lê Bá Nhựt 1996 Quang Hạ // 15 0 0 5 2,5 22,5 Gđ 2 vắng
61 Cao thị Bích Thư 1996 Quang Thơ // 12 20 16 10 2,5 60,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
62 Huỳnh thị Mỹ Diệu 1996 Quang Phát // 17 25 15 10 2,5 69,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
63 Nguyễn thị Ngọc Liễu 1996 Quang Giải // 17 25 14 10 2,5 68,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
64 Văn thị Ái Miên 1996 Quang Ái // 17 26 16 10 2,5 71,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
65 Văn thị Ngọc Nga 1997 Quang Thiên // 16 19 16 10 3 64 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
66 Nguyễn thị Lệ Hằng 1996 Quang Nga // 15 20 15 10 3 63 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
67 Nguyễn thị Mỹ Nương 1996 Quang Hạnh // 17 15,50 16 10 2,5 61 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
68 Trần thị Hiền Nhơn 1996 Quang Hiền // 14 16 17 10 2,5 59,5 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
69 Nguyễn Thế Vân 1954 Quang Thắng // 25 25 15 6,5 0 71,5 59 tuỏi
70 Văn thị Ngọc Trâm 1995 Quang Anh // 0 21 17 5 3 46 L/U 34/2012+T B/Trì ( KN )
71 Lương thị Giám 1941 Như Xuân Phổ Quang 24 0 0 3,5 5 32,5 Gđ 2 vắng  72 tuôi
72 Võ thị Lý 1944 Đồng Sự // 23 0 0 3,5 5 31,5 Gđ 2 vắng   69 tuổi
73 Bùi thị Biên 1950 Vạn Tế // 0 0 0 5 5 10 Gđ 2 vắng   63 tuổi
74 Trần thị Kim Phụng 1956 Quảng Hiên Liên Hoa 30,50 30,5 Học L/U thi A Duc 57 tuổi
75 Nguyễn Trung Hiếu 1997 Quang Nghĩa Phước Sơn 0 25,50 0 5 0 30,5 GĐ 1 vắng
76 Nguyễn Như Ý 1995 Đồng Văn Chơn Truyền 0 20,50 0 5 0 25,5 nt
77 Võ thị Bích Nguyệt 1959 Quảng Hải Hải Long 0 12 0 5 0 17 nt ( 54 tuổi)
78 Nguyễn Nguyệt Ảnh 1996 Như Hiện Nghĩa Lâm 0 14 0 5 0 19 nt
79 Phạm thị Mỹ Phụng 1979 Như Lan // 0 16 0 5 0 21 nt
Tổng số: 79 thí sinh; Trong đó:  27 Nam; 54 Nữ
* PHÚC KHẢO: Phải có đơn xin phúc khảo và chỉ nhận phúc khảo với các trại sinh chênh lệch điểm đậu 1(một) điểm
                           Thời gian nhận đơn phúc khảo kể từ khi thông báo điểm đến 15 ngày sau.
                           Trại sinh nào còn thiếu thủ tục như phần ghi chú đã ghi thì gởi gấp về cho BHD để kịp làm chứng chỉ
PL. 2557 Quy Nhơn, ngày        tháng      năm  2013
Người lập biểu Ban Quản Trại